Có 1 kết quả:

bàng ngọ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại ngang dọc, không gián đoạn. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Ngụy sứ vãng lai đạo đồ bàng ngọ” 偽使往來道途旁午 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Sứ ngụy đi lại nghênh ngang ngoài đường.
2. Bận rộn, phồn tạp. ◎Như: “quân sự bàng ngọ” 軍事旁午 việc binh chộn rộn.
3. Bốn mặt tám hướng, khắp nơi. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Huyện phù bàng ngọ thôi điều phát, đại xa tiểu xa thanh yết yết” 縣符旁午催調發, 大車小車聲軋軋 (Vận lương hành 運糧行) Thẻ phù huyện thúc giục phân phát đi các nơi, xe lớn xe nhỏ tiếng kẽo kịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần trưa.