Có 1 kết quả:
chiên
Tổng nét: 10
Bộ: phương 方 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰方⿱𠂉丹
Nét bút: 丶一フノノ一ノフ丶一
Thương Hiệt: YSOBY (卜尸人月卜)
Unicode: U+65C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 1 - 楊柳枝五首其一 (Tiết Năng)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thái linh 1 - 采苓 1 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Trắc hộ 2 - 陟岵 2 (Khổng Tử)
• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 1 - 楊柳枝五首其一 (Tiết Năng)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thái linh 1 - 采苓 1 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Trắc hộ 2 - 陟岵 2 (Khổng Tử)
• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cờ cán cong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ cán cong. § Cũng viết là 旜.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ, tinh kì. ◇Lí Bạch 李白: “Biệt mộng nhiễu tinh chiên” 別夢繞旌旃 (Tặng tuyên thành vũ văn thái thú 贈宣城宇文太守) Giấc mơ lúc chia tay còn quấn quýt trên những lá cờ.
3. (Danh) Dạ (dệt bằng lông thú). § Thông “chiên” 氈.
4. (Trợ) Do hai chữ “chi” 之 và “yên” 焉 đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng thận chiên tai, Do lai vô chỉ” 上慎旃哉, 猶來無止 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Mong nó cẩn thận vậy thay, Để còn trở về, đừng ở lại chỗ đó.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ, tinh kì. ◇Lí Bạch 李白: “Biệt mộng nhiễu tinh chiên” 別夢繞旌旃 (Tặng tuyên thành vũ văn thái thú 贈宣城宇文太守) Giấc mơ lúc chia tay còn quấn quýt trên những lá cờ.
3. (Danh) Dạ (dệt bằng lông thú). § Thông “chiên” 氈.
4. (Trợ) Do hai chữ “chi” 之 và “yên” 焉 đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng thận chiên tai, Do lai vô chỉ” 上慎旃哉, 猶來無止 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Mong nó cẩn thận vậy thay, Để còn trở về, đừng ở lại chỗ đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cờ cán cong, cũng gọi là 旜.
② Ấy, đấy, dùng làm tiếng đệm, như thượng thận chiên tai 尙愼旃哉 ngõ hầu cẩn thận đấy vậy thay!
② Ấy, đấy, dùng làm tiếng đệm, như thượng thận chiên tai 尙愼旃哉 ngõ hầu cẩn thận đấy vậy thay!
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cờ cán cong màu đỏ;
② Ấy, đấy (trợ từ, dùng như 之, bộ 丿, hoặc 焉, bộ 火):尚慎旃哉! Hãy cẩn thận vậy thay! (Thi Kinh); 初愚叔有玉,愚公求旃,弗獻 Ban đầu, Ngu Thúc có viên ngọc, Ngu Công xin viên ngọc ấy, Ngu Thúc không cho (Tả truyện);
③ Giạ (dùng như 毡, bộ 毛);
④ [Zhan] (Họ) Chiên.
② Ấy, đấy (trợ từ, dùng như 之, bộ 丿, hoặc 焉, bộ 火):尚慎旃哉! Hãy cẩn thận vậy thay! (Thi Kinh); 初愚叔有玉,愚公求旃,弗獻 Ban đầu, Ngu Thúc có viên ngọc, Ngu Công xin viên ngọc ấy, Ngu Thúc không cho (Tả truyện);
③ Giạ (dùng như 毡, bộ 毛);
④ [Zhan] (Họ) Chiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cán cong của cây cờ — Tên một loại cờ có tua xung quanh — Dùng như chữ Chiên 氈.
Từ ghép 2