Có 1 kết quả:

lữ hành

1/1

lữ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lữ hành, du hành, đi lang thang

Từ điển trích dẫn

1. Đi cùng bọn, kết bạn cùng đi. ◇Lễ Kí 禮記: “Tam niên chi tang luyện, bất quần lập, bất lữ hành” 三年之喪練, 不群立, 不旅行 (Tăng Tử vấn 曾子問).
2. Đi xa. § Ra ngoài làm việc, mưu sinh hoặc du lãm. ◇Đinh Linh 丁玲: “Tại giá lữ hành chi trung, A Mao sở kiến đích chủng chủng phồn hoa, phú lệ, cấp dữ tha nhất chủng mộng tưởng đích y cứ” 在這旅行之中, 阿毛所見的種種繁華, 富麗, 給與她一種夢想的依據 (A Mao cô nương 阿毛姑娘).
3. Người đi xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa.