Có 1 kết quả:

bái
Âm Hán Việt: bái
Tổng nét: 10
Bộ: phương 方 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂉巿
Nét bút: 丶一フノノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: YSOJB (卜尸人十月)
Unicode: U+65C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pèi ㄆㄟˋ
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pui3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

1/1

bái

phồn thể

Từ điển phổ thông

cờ bái (cắm trên xe hoặc thuyền khi đi xa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống.
2. (Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: “phản bái” 返旆 đem quân (cờ xí) trở về.
3. (Tính) “Bái bái” 旆旆: (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cờ diểm điểm nhiều màu sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi, như phản bái 返旆 trở về.
② Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cờ đuôi nheo, cờ đuôi phụng;
② Cờ xí;
③ 【旆旆】bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cờ thời xưa.

Từ ghép 1