Có 1 kết quả:
triệu
Âm Hán Việt: triệu
Tổng nét: 12
Bộ: phương 方 (+8 nét)
Hình thái: ⿰方⿱𠂉兆
Nét bút: 丶一フノノ一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: YSOLO (卜尸人中人)
Unicode: U+65D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: phương 方 (+8 nét)
Hình thái: ⿰方⿱𠂉兆
Nét bút: 丶一フノノ一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: YSOLO (卜尸人中人)
Unicode: U+65D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
• Xuất xa 2 - 出車 2 (Khổng Tử)
• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
• Xuất xa 2 - 出車 2 (Khổng Tử)
• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cờ triệu (cờ có thêu hình rắn, rùa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loại cờ thêu hình rắn, rùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ triệu, thứ cờ thêu con rắn, con rùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cờ triệu (có thêu hình rắn, rùa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại cờ có tua xung quanh, dầu cán cờ có hình đầu rồng, đầu rắn.