Có 1 kết quả:
lưu
Tổng nét: 13
Bộ: phương 方 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰方⿱𠂉㐬
Nét bút: 丶一フノノ一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: YSOYU (卜尸人卜山)
Unicode: U+65D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): はたあし (hatāshi)
Âm Hàn: 류
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): はたあし (hatāshi)
Âm Hàn: 류
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tua cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo cờ, tua cờ. ◇Sử Kí 史記: “Long kì cửu lưu, thiên tử chi tinh dã” 龍旂九旒, 天子之旌也 (Nhạc thư 樂書) Cờ rồng chín tua, là cờ của thiên tử.
2. (Danh) Châu ngọc kết thành tua trên mũ miện.
2. (Danh) Châu ngọc kết thành tua trên mũ miện.
Từ điển Thiều Chửu
① Lèo cờ.
② Miện lưu 冕旒 tua mũ miện.
② Miện lưu 冕旒 tua mũ miện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tua cờ, lèo cờ;
② (Những) tràng ngọc kết trên mũ của vua: 冕旒 Tua mũ miện.
② (Những) tràng ngọc kết trên mũ của vua: 冕旒 Tua mũ miện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lưu 斿.