Có 2 kết quả:

kì xíkỳ xí

1/2

kì xí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật trúc đài tam tằng, biến liệt ngũ phương kì xí, thượng kiến bạch mao hoàng việt, binh phù tương ấn, thỉnh Thiệu đăng đàn” 次日築臺三層, 遍列五方旗幟, 上建白旄黃鉞, 兵符將印, 請紹登壇 (Đệ ngũ hồi) Hôm sau lập một cái đàn ba tầng, chung quanh cắm cờ ngũ phương, tầng trên dựng một lá cờ bạch mao, một cây hoàng việt; binh phù tướng ấn đủ cả; chư hầu mời (Viên) Thiệu lên đàn.

kỳ xí

phồn thể

Từ điển phổ thông

cờ xí, cờ hiệu