Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhật nguyệt
1
/1
日月
nhật nguyệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời và mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai sau dầu đến thế nào, kìa gương nhật nguyệt nọ dao quỷ thần « — Chỉ ngày tháng, thời giờ. Td: Nhật nguyệt như thoa
日
月
如
梭
( ngày tháng như thoi đưa ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đán thung từ - 旦舂詞
(
Dương Duy Trinh
)
•
Đáo Thiều Sơn - 到韶山
(
Mao Trạch Đông
)
•
Hành Châu tống Lý đại phu thất trượng miễn phó Quảng Châu - 衡州送李大夫七丈勉赴廣州
(
Đỗ Phủ
)
•
Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子
(
Tào Đường
)
•
Mao trai thư hoài - 茅齋書懷
(
Nguyễn Thiên Tích
)
•
Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別
(
Lý Bạch
)
•
Sơn hành ca - 山行歌
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Sứ Giao Châu tác - 使交州作
(
Văn Tử Phương
)
•
Vô đề - 無題
(
Chu Nguyên Chương
)
•
Vô đề kỳ 2 - 無題其二
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
Bình luận
0