Có 1 kết quả:

đán đán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày ngày, mỗi ngày.
2. Thành khẩn. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngôn tiếu yến yến, Tín thệ đán đán” 言笑晏晏, 信誓旦旦 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nói cười vui hòa, Ước thề thành khẩn.