Có 1 kết quả:

tảo thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chết sớm, mất sớm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu câu tảo thế” 父母俱早世 (Phiên Phiên 翩翩) Cha mẹ đều mất sớm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết trẻ. Chết non.