Có 1 kết quả:

húc
Âm Hán Việt: húc
Tổng nét: 6
Bộ: nhật 日 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: KNA (大弓日)
Unicode: U+65ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄩˋ
Âm Nôm: hóc, húc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): あさひ (asahi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: juk1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

húc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ánh sáng lúc mặt trời mới mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng sáng mặt trời mới mọc. ◎Như: “húc nhật” mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” . ◇Liêu trai chí dị : “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” . , . . , (Vương Thành ) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.
2. (Danh) “Thê Húc” tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng sáng mặt trời mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bóng sáng mặt trời mới mọc. húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời vừa mới ló ra — Sáng sủa.