Có 2 kết quả:
hu • húc
Âm Hán Việt: hu, húc
Tổng nét: 7
Bộ: nhật 日 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日于
Nét bút: 丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: AMD (日一木)
Unicode: U+65F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: nhật 日 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日于
Nét bút: 丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: AMD (日一木)
Unicode: U+65F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xū ㄒㄩ
Âm Nôm: hù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nôm: hù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời vừa mới mọc.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưa dùng như “húc” 旭.
2. (Danh) “Húc Giang” 旴江, còn gọi là “Nhữ Thủy” 汝水 sông ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.
2. (Danh) “Húc Giang” 旴江, còn gọi là “Nhữ Thủy” 汝水 sông ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.