Có 1 kết quả:
khoáng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi
2. thanh thản, thảnh thơi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 曠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng sủa mênh mông, trống trải: 地曠人稀 Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 曠
Từ ghép 1