Có 1 kết quả:
côn
Tổng nét: 8
Bộ: nhật 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日比
Nét bút: 丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: APP (日心心)
Unicode: U+6606
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hùn ㄏㄨㄣˋ, kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nôm: con, côn, gon
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Hàn: 곤, 혼
Âm Quảng Đông: gwan1
Âm Nôm: con, côn, gon
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Hàn: 곤, 혼
Âm Quảng Đông: gwan1
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 3 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其三 (Đỗ Phủ)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 3 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其三 (Đỗ Phủ)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển phổ thông
1. nhiều nhung nhúc
2. em trai
2. em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cháu. ◎Như: “hậu côn” 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.
Từ điển Thiều Chửu
① Con nối, như hậu côn 後昆 đàn sau.
② Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
② Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Anh: 昆玉 Anh em. 【昆仲】côn trọng [kun-zhòng] Anh em: 你昆仲幾位? Anh có mấy anh em?;
② Con cháu: 後昆 Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【昆蟲】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.
② Con cháu: 後昆 Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【昆蟲】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Người anh — Con cháu đời sau — Đông đảo. Số nhiều.
Từ ghép 8