Có 1 kết quả:

côn tôn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cháu của anh. ◇Tả truyện 左傳: “Khổng Trương, quân chi côn tôn Tử Khổng chi hậu dã” 孔張, 君之昆孫子孔之後也 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年). § Đỗ Dự chú 杜預注: “Tử Khổng, Trịnh Tương Công huynh, Khổng Trương chi tổ phụ” 子孔, 鄭襄公兄, 孔張之祖父 Tử Khổng là anh của Trịnh Tương Công, và là ông của Khổng Trương.
2. Cháu xa. ◇Lương Chương Cự 梁章鉅: “Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng” 昆孫又為遠孫之統稱 (Xưng vị lục 稱謂錄, Nguyên tôn 元孫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu đời xa, cháu sáu đời, không tính đời mình.