Có 1 kết quả:

côn ngọc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kính từ gọi anh em người khác. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Khoái bất yếu hành lễ. Hiền côn ngọc đa thị giang hồ thượng nghĩa sĩ hảo hán, hạ quan vị nhậm chi thì, văn danh cửu hĩ” 快不要行禮. 賢昆玉多是江湖上義士好漢, 下官未任之時, 聞名久矣 (Quyển nhị thất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh và em. Anh em trai. Cũng nói Côn đệ 弟, Côn quý 季 hoặc Côn trọng 仲.