Có 1 kết quả:

côn duệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con cháu đời sau, hậu tự. ◇Quốc ngữ 國語: “Thiên giáng họa vu Tấn quốc, sàm ngôn phồn hưng, diên cập quả quân chi thiệu tục côn duệ” 天降禍于晉國, 讒言繁興, 延及寡君之紹續昆裔 (Tấn ngữ nhị 晉語二).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu đời sau. Dòng dõi.