Có 1 kết quả:
hạo
Tổng nét: 8
Bộ: nhật 日 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱日天
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: AMK (日一大)
Unicode: U+660A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そら (sora)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Tự hình 3
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trời xanh
2. mùa hè
2. mùa hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trời rộng bao la không cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.
2. (Danh) Họ “Hạo”.
3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “hạo thiên võng cực” 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trời xanh, trời cả.
② Mùa hè.
② Mùa hè.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mênh mông, bát ngát;
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.
② Trời xanh, trời cả;
③ Mùa hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời. Ông trời. Cũng gọi là Hạo thiên.