Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
minh công
1
/1
明公
minh công
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thời xưa dùng để tôn xưng người có quan chức.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Báo ứng - 報應
(
Dương Bang Bản
)
•
Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇
(
Đỗ Phủ
)
•
Đồ bộ quy hành - 徒步歸行
(
Đỗ Phủ
)
•
Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位
(
Lý Thái Tổ
)
•
Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tặng Nghiêm bát các lão - 奉贈嚴八閣老
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教
(
Trần Đình Túc
)
Bình luận
0