Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
minh quân
1
/1
明君
minh quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông vua sáng suốt.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dao đồng Đỗ Viên Ngoại Thẩm Ngôn quá lĩnh - 遙同杜員外審言過嶺
(
Thẩm Thuyên Kỳ
)
•
Đề phiến kỳ 08 - 題扇其八
(
Lê Thánh Tông
)
•
Giới lộ hành - 薤露行
(
Tào Thực
)
•
Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一
(
Thẩm Bân
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子
(
Ngô Hoán
)
•
Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二
(
Thường Kiến
)
•
Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟
(
Kỳ Đồng
)
•
Thuỷ điệu ca (Tế thảo hà biên nhất nhạn phi) - 水調歌(細草河邊一雁飛)
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Thương tiến sĩ Tạ Đình Hạo - 傷進士謝庭皓
(
Từ Di
)
Bình luận
0