Có 1 kết quả:

minh hoả chấp trượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giữa chỗ sáng cầm vũ khí. Hình dung công khai cướp đoạt hoặc phóng túng làm càn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Doanh quan trước cấp đạo: Tịnh phi minh hỏa chấp trượng, chẩm toán thị đạo?” 營官著急道: 並非明火執杖, 怎算是盜? (Đệ nhất nhất nhất hồi) Quan doanh vội vàng nói: Nó không hề đốt đuốc cầm gậy, sao lại cho là kẻ cướp được?