Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
minh châu
1
/1
明珠
minh châu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên ngọc sáng. » Bạc, vàng, ngà, ngọc thiếu đâu, cang hương mã não, minh châu mấy bàn «. ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Cổ Loa hữu cảm - 古螺有感
(
Chu Mạnh Trinh
)
•
Đại mạo sơ - 玳瑁梳
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Lạc thần phú - 洛神賦
(
Tào Thực
)
•
Lục Châu - 綠珠
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Thái tang - 采桑
(
Lưu Hy Di
)
•
Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦
(
Sử Hy Nhan
)
•
Trừu thần ngâm - 抽脣吟
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
Bình luận
0