Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
minh châu
1
/1
明珠
minh châu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên ngọc sáng. » Bạc, vàng, ngà, ngọc thiếu đâu, cang hương mã não, minh châu mấy bàn «. ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cẩm sắt - 錦瑟
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Cổ Loa hữu cảm - 古螺有感
(
Chu Mạnh Trinh
)
•
Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其七
(
Hồ Xuân Hương
)
•
Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Mỹ nữ thiên - 美女篇
(
Tào Thực
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花
(
Thân Nhân Trung
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 032 - 山居百詠其三十二
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 089 - 山居百詠其八十九
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公
(
Lý Bạch
)
•
Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦
(
Tùng Thiện Vương
)
Bình luận
0