Có 1 kết quả:

hôn hân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sáng sớm, lúc trời sắp sáng. ◇Nghi lễ : “Phàm hành sự, tất dụng hôn hân” , (Sĩ hôn lễ ).
2. Phiếm chỉ thời gian. ◇Quyền Đức Dư 輿: “Thị tọa trì mộng mị, Kết hoài tích hôn hân” , (Phục mông thập lục... ).

Bình luận 0