Có 1 kết quả:
thận
phồn thể
Từ điển phổ thông
thận trọng, cẩn thận
Từ điển trích dẫn
1. Đời xưa dùng như chữ “thận” 愼.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ thận 愼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thận 慎.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng