Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
xuân hoa
1
/1
春花
xuân hoa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoa nở về mùa xuân — Chỉ người con gái đẹp đang lúc tuổi trẻ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung viên xuân nhật ức cựu - 宮園春日憶舊
(
Trần Thánh Tông
)
•
Độ Tương giang - 渡湘江
(
Đỗ Thẩm Ngôn
)
•
Giang Nam lộng kỳ 2 - 江南弄其二
(
Viên Tông
)
•
Khuê oán kỳ 107 - 閨怨其一百七
(
Tôn Phần
)
•
Ngu mỹ nhân kỳ 1 - 虞美人其一
(
Lý Dục
)
•
Phật tâm ca - 佛心歌
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Phú nguyệt hồng hoa tự trào - 賦月紅花自嘲
(
Trần Danh Án
)
•
Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
•
Thượng Đinh nhật phụng bồi tế văn miếu, cung kỷ - 上丁日奉陪祭文廟,恭紀
(
Phan Huy Ích
)
•
Tiễn Tam Đăng phó bảng Phạm Văn Giảng - 餞三登副榜范文講
(
Vũ Phạm Khải
)
Bình luận
0