Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
xuân hoa
1
/1
春花
xuân hoa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoa nở về mùa xuân — Chỉ người con gái đẹp đang lúc tuổi trẻ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ba Đông Tây - 巴東西
(
Cừu Viễn
)
•
Độ Tương giang - 渡湘江
(
Đỗ Thẩm Ngôn
)
•
Hoạ Vương viên ngoại “Tuyết tình tảo triều” - 和王員外雪晴早朝
(
Tiền Khởi
)
•
Minh Phi khúc - 明妃曲
(
Đường Cao
)
•
Sơ xuân - 初春
(
Nguyễn Tử Thành
)
•
Tây Hồ trúc chi từ kỳ 5 - 西湖竹枝詞其五
(
Thi Nhuận Chương
)
•
Thái phụng trục duy đê - 彩鳳逐帷低
(
Triệu Hỗ
)
•
Tống nhân chi Nhạc Châu - 送人之岳州
(
Lý Cổn
)
•
Vọng Giang Nam - Tuế mộ tạp ức - 望江南-歲暮雜憶
(
Trần Duy Tùng
)
•
Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 - 春元有感其二
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0