Có 2 kết quả:
hu • hú
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日句
Nét bút: 丨フ一一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: APR (日心口)
Unicode: U+662B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ, xù ㄒㄩˋ
Âm Nôm: hu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.か (atata.ka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: heoi2
Âm Nôm: hu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.か (atata.ka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: heoi2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mặt trời mọc ra ấm áp
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trời mọc ra ấm áp.
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh nắng ấm của mặt trời mới mọc.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm áp. § Cũng như “hú” 煦.
Từ điển Thiều Chửu
① Mặt trời mọc ra ấm áp.
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sự ấm áp của mặt trời mọc;
② Như 煦 (bộ 火).
② Như 煦 (bộ 火).