Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chiêu minh
1
/1
昭明
chiêu minh
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ vang, quang minh. ◇Thư Kinh
書
經
: “Bách tính chiêu minh, hiệp hòa vạn bang”
百
姓
昭
明
,
協
和
萬
邦
(Nghiêu điển
堯
典
).
2. Tên ngôi sao.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ký tuý 2 - 既醉 2
(
Khổng Tử
)
•
Ký tuý 3 - 既醉 3
(
Khổng Tử
)
•
Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺
(
Nguyễn Du
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲
(
Thân Nhân Trung
)
Bình luận
0