Có 1 kết quả:
chiêu minh
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ vang, quang minh. ◇Thư Kinh 書經: “Bách tính chiêu minh, hiệp hòa vạn bang” 百姓昭明, 協和萬邦 (Nghiêu điển 堯典).
2. Tên ngôi sao.
2. Tên ngôi sao.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0