Có 1 kết quả:

chiêu tuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rửa sạch oan ức. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Na dã thị tha học lí kỉ cá tú tài vu lại tha đích, hậu lai giá kiện quan sự dã chiêu tuyết liễu” 那也是他學裡幾個秀才誣賴他的, 後來這件官事也昭雪了 (Đệ ngũ thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm sáng tỏ nỗi oan — Rửa hờn — Chữ Chiêu cũng viết 招.