Có 1 kết quả:
dục
Tổng nét: 9
Bộ: nhật 日 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日立
Nét bút: 丨フ一一丶一丶ノ一
Thương Hiệt: AYT (日卜廿)
Unicode: U+6631
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ, yù ㄩˋ
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngày mai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng mặt trời.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Thái Huyền Kinh 太玄經: “Nhật dĩ dục hồ trú, nguyệt dĩ dục hồ dạ” 日以昱乎晝, 月以昱乎夜 (Thái huyền cáo 太玄告) Mặt trời để chiếu sáng ban ngày, mặt trăng để chiếu sáng ban đêm.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Thái Huyền Kinh 太玄經: “Nhật dĩ dục hồ trú, nguyệt dĩ dục hồ dạ” 日以昱乎晝, 月以昱乎夜 (Thái huyền cáo 太玄告) Mặt trời để chiếu sáng ban ngày, mặt trăng để chiếu sáng ban đêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày mai.
② Ánh sáng mặt trời.
② Ánh sáng mặt trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ánh sáng, ánh nắng;
② Chiếu sáng, rọi sáng;
③ Ngày mai.
② Chiếu sáng, rọi sáng;
③ Ngày mai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Ngày hôm sau. Ngày mai.