Có 1 kết quả:
tấn
Tổng nét: 10
Bộ: nhật 日 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一フ丶フ丶一丨フ一一
Thương Hiệt: MIIA (一戈戈日)
Unicode: U+6649
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nôm: tắn, tấn, tớn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tắn, tấn, tớn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): すす.む (susu.mu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 7
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Bắc lân - 北鄰 (Đỗ Phủ)
• Bắc Tề kỳ 1 - 北齊其一 (Lý Thương Ẩn)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Bắc lân - 北鄰 (Đỗ Phủ)
• Bắc Tề kỳ 1 - 北齊其一 (Lý Thương Ẩn)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiến lên
2. đời nhà Tấn, nước Tấn
2. đời nhà Tấn, nước Tấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến, tiến lên. ◎Như: “mạnh tấn” 孟晉 cố tiến lên.
2. (Động) Thăng. ◎Như: “tấn cấp” 晉級 thăng cấp bậc, “tấn thăng” 晉升 thăng lên. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Dĩ công tấn tri phủ” 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.
3. (Danh) Nhà “Tấn” 晉. “Tư Mã Viêm” 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà “Tấn” (265-316).
4. (Danh) Nước “Tấn”, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà “Hậu Đường” 後唐 lên làm vua gọi là nước “Tấn”. Sử gọi là nhà “Hậu Tấn” 後晉 (936-947). Đời vua “Thành Vương” 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất “Tấn” cũng gọi là nước “Tấn”.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Sơn Tây” 山西.
6. (Danh) Họ “Tấn”.
2. (Động) Thăng. ◎Như: “tấn cấp” 晉級 thăng cấp bậc, “tấn thăng” 晉升 thăng lên. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Dĩ công tấn tri phủ” 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.
3. (Danh) Nhà “Tấn” 晉. “Tư Mã Viêm” 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà “Tấn” (265-316).
4. (Danh) Nước “Tấn”, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà “Hậu Đường” 後唐 lên làm vua gọi là nước “Tấn”. Sử gọi là nhà “Hậu Tấn” 後晉 (936-947). Đời vua “Thành Vương” 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất “Tấn” cũng gọi là nước “Tấn”.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Sơn Tây” 山西.
6. (Danh) Họ “Tấn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên, như mạnh tấn 孟晉 cố tiến lên.
② Nhà Tấn 晉. Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Nguỵ 魏 lên làm vua gọi là nhà Tấn (365-316).
③ Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Ðường nối nhà Hậu Ðường 後唐 lên làm vua gọi là nước Tấn. Sử gọi là nhà Hậu Tấn 後晉 (936-947). Ðời vua Thành vương 成王 nhà Chu 周 phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Ðường 唐, sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.
② Nhà Tấn 晉. Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Nguỵ 魏 lên làm vua gọi là nhà Tấn (365-316).
③ Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Ðường nối nhà Hậu Ðường 後唐 lên làm vua gọi là nước Tấn. Sử gọi là nhà Hậu Tấn 後晉 (936-947). Ðời vua Thành vương 成王 nhà Chu 周 phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Ðường 唐, sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi vào, tiến lên, tiến tới, đưa lên, tăng lên, thăng lên: 孟晉 Cố tiến lên;
② [Jìn] Đời Tấn (Trung Quốc, năm 265-420);
③ Tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) (gọi tắt);
④ (Họ) Tấn.
② [Jìn] Đời Tấn (Trung Quốc, năm 265-420);
③ Tỉnh Sơn Tây (Trung Quốc) (gọi tắt);
④ (Họ) Tấn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Li, chủ về sự tiến tới — Tên nước thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay — Tên tắt chỉ tỉnh Sơn Tây của Trung Hoa.
Từ ghép 2