Có 1 kết quả:
sái
Tổng nét: 10
Bộ: nhật 日 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日西
Nét bút: 丨フ一一一丨フノフ一
Thương Hiệt: AMCW (日一金田)
Unicode: U+6652
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shài ㄕㄞˋ
Âm Nôm: sái, sấy
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さら.す (sara.su), さらし (sarashi)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: saai3
Âm Nôm: sái, sấy
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さら.す (sara.su), さらし (sarashi)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: saai3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Ngư thôn tịch chiếu - 漁村夕照 (Phạm Đình Hổ)
• Quá sơn nông gia - 過山農家 (Cố Huống)
• Tình thiên - 晴天 (Hồ Chí Minh)
• Xuất quốc môn tác - 出國門作 (Hàng Thế Tuấn)
• Ngư thôn tịch chiếu - 漁村夕照 (Phạm Đình Hổ)
• Quá sơn nông gia - 過山農家 (Cố Huống)
• Tình thiên - 晴天 (Hồ Chí Minh)
• Xuất quốc môn tác - 出國門作 (Hàng Thế Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi nắng cho khô. ◎Như: “sái y phục” 晒衣服 phơi quần áo. § Cũng viết là 曬.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ sái 曬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 曬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phơi (nắng), phơi phóng: 曬衣服 Phơi quần áo; 曬太陽 Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng;
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
② Nắng: 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Sái 慸.