Có 1 kết quả:

hiện
Âm Hán Việt: hiện
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: ABUU (日月山山)
Unicode: U+665B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), デン (den), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ひがあらわ.れる (higārawa.reru), ひざ (hiza)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin5, jin6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hiện

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh mặt trời. ◇Thi Kinh : “Vú tuyết tiêu tiêu, Kiến hiện viết tiêu” , (Tiểu nhã , Giác cung ) Mưa tuyết rơi quá nhiều, (Nhưng) gặp ánh mặt trời (liền) tan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời nhô lên.