Có 1 kết quả:
trú
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一一丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: LGAM (中土日一)
Unicode: U+665D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: chú, trú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Âm Nôm: chú, trú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) - 夏日漫成(雨過庭柯長綠陰) (Nguyễn Trãi)
• Hoài Chung Nam tăng - 懷終南僧 (Tề Kỷ)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sinh tra tử - Nguyên tịch - 生查子-元夕 (Âu Dương Tu)
• Sơ cửu nhật ngộ vũ - 初九日遇雨 (Phạm Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 046 - 山居百詠其四十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thu vũ thư sự ký Hoàng Thúc Nhân - 秋雨書事寄黃叔仁 (Trần Hiến Chương)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Hoài Chung Nam tăng - 懷終南僧 (Tề Kỷ)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sinh tra tử - Nguyên tịch - 生查子-元夕 (Âu Dương Tu)
• Sơ cửu nhật ngộ vũ - 初九日遇雨 (Phạm Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 046 - 山居百詠其四十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thu vũ thư sự ký Hoàng Thúc Nhân - 秋雨書事寄黃叔仁 (Trần Hiến Chương)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban ngày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ban ngày. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trú kiến yên hà dạ kiến đăng” 晝見煙霞夜見燈 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
2. (Danh) Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東.
2. (Danh) Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban ngày. Nguyễn Du 阮攸: Trú kiến yên hà dạ kiến đăng 晝見煙霞夜見燈 ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ban ngày, ngày: 明亮如晝 Sáng như ban ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ban ngày.
Từ ghép 3