Có 2 kết quả:
hi • hy
Âm Hán Việt: hi, hy
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日希
Nét bút: 丨フ一一ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: AKKB (日大大月)
Unicode: U+665E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日希
Nét bút: 丨フ一一ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: AKKB (日大大月)
Unicode: U+665E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.く (kawa.ku)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.く (kawa.ku)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Giới lộ - 薤露 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Thu giang từ - 秋江詞 (Hà Cảnh Minh)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Trẫm lộ 1 - 湛露 1 (Khổng Tử)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Giới lộ - 薤露 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Thu giang từ - 秋江詞 (Hà Cảnh Minh)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Trẫm lộ 1 - 湛露 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú 賀鑄: “Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi” 原上草, 露初晞 (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ 重過閶門萬事非詞) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm 嵇含: “Tường phụng hi khinh cách” 翔鳳晞輕翮 (Duyệt tình 悅晴) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh 詩經: “Đông phương vị hi” 東方未晞 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Phương đông chưa rạng sáng.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm 嵇含: “Tường phụng hi khinh cách” 翔鳳晞輕翮 (Duyệt tình 悅晴) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh 詩經: “Đông phương vị hi” 東方未晞 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Phương đông chưa rạng sáng.
Từ ghép 1