Có 2 kết quả:
thạnh • thịnh
Tổng nét: 10
Bộ: nhật 日 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日成
Nét bút: 丨フ一一一ノフフノ丶
Thương Hiệt: AIHS (日戈竹尸)
Unicode: U+665F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: Chéng ㄔㄥˊ, jīng ㄐㄧㄥ, shèng ㄕㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing4
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi;
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi;
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Sáng rực.