Có 1 kết quả:
ngộ
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日吾
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: AMMR (日一一口)
Unicode: U+6664
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Âm Nôm: cữ, ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Âm Nôm: cữ, ngộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Phỏng Nguyễn Mậu huynh (TchyA)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Vọng Dương phi cố lý ngẫu thành - 望陽妃故里偶成 (Phan Huy Thực)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Phỏng Nguyễn Mậu huynh (TchyA)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)
• Vọng Dương phi cố lý ngẫu thành - 望陽妃故里偶成 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gặp, đối mặt nhau
2. sáng
2. sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “ngộ diện” 晤面 gặp mặt, “hội ngộ” 會晤 gặp gỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an” 連日不晤君顏, 何期貴體不安 (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
2. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Tống sử 宋史: “Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ” 贊曰: 真宗英晤之主 (Chân Tông bổn kỉ 真宗本紀) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.
2. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Tống sử 宋史: “Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ” 贊曰: 真宗英晤之主 (Chân Tông bổn kỉ 真宗本紀) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện 晤面.
② Sáng.
② Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp, gặp mặt: 有暇請來一晤 Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí;
② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.
② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Trước mặt nhau. Đối diện.
Từ ghép 4