Có 1 kết quả:
tối
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日卒
Nét bút: 丨フ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: AYOJ (日卜人十)
Unicode: U+666C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Nôm: tôi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ひとまわり (hitomawari)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zeoi3
Âm Nôm: tôi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ひとまわり (hitomawari)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zeoi3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trẻ đầy năm, trẻ 1 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trẻ sinh được một năm gọi là “tối” 周晬. ◇Liêu sử 遼史: “Tam nguyệt năng hành, tối nhi năng ngôn” 三月能行, 晬而能言 (Thái tổ bổn kỉ thượng 太祖本紀上) Ba tháng biết đi, một năm biết nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy năm, con trẻ sinh được một năm gọi là chu tối 周晬.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ ăn đầy năm, đám thôi nôi (của trẻ nhỏ được một năm tuổi);
② Lễ kỉ niệm.
② Lễ kỉ niệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy năm. Tròn một tuổi. Cũng gọi là Chu tối.
Từ ghép 1