Có 1 kết quả:
cảnh hạnh
Từ điển trích dẫn
1. Đức hạnh cao lớn. ◇Thái Ung 蔡邕: “Ư thị thụ bi biểu mộ, chiêu minh cảnh hạnh” 于是樹碑表墓, 昭銘景行 (Quách Thái bi 郭泰碑).
2. Ngưỡng mộ, bội phục. ☆Tương tự: “cảnh ngưỡng” 景仰. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Tích vô khâu viên tú, cảnh hạnh bỉ cao tùng” 惜無丘園秀, 景行彼高松 (Trực Đông Cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書).
2. Ngưỡng mộ, bội phục. ☆Tương tự: “cảnh ngưỡng” 景仰. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Tích vô khâu viên tú, cảnh hạnh bỉ cao tùng” 惜無丘園秀, 景行彼高松 (Trực Đông Cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đức độ lớn lao.