Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cảnh ngộ
1
/1
景遇
cảnh ngộ
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh huống gặp phải. ◎Như: “tha giá ki niên đích cảnh ngộ bất giai, sở dĩ tình tự phi thường tiêu trầm” 他這幾年的景遇不佳, 所以情緒非常消沉.
Bình luận
0