Có 1 kết quả:

tình lãng

1/1

tình lãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trời quang đãng, trời nắng và trong

Từ điển trích dẫn

1. Khí trời trong sáng, tạnh ráo, quang đãng. ☆Tương tự: “minh lãng” 明朗, “minh lượng” 明亮, “thanh minh” 清明, “thanh lãng” 清朗. ◇Ngô Quân 吳筠: “Thu thiên dĩ tình lãng, Vãn nhật cánh trừng tễ” 秋天已晴朗, 晚日更澄霽 (Thu nhật vọng ỷ đế san 秋日望倚帝山).