Có 1 kết quả:
trí tuệ
Từ điển phổ thông
trí tuệ, sự hiểu biết, sự thông thái
Từ điển trích dẫn
1. Năng lực phân tích, phán đoán, sáng tạo, tư tưởng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế” 雖有智慧, 不如乘勢 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上).
2. Thông minh tài trí.
3. (Phật giáo dụng ngữ) Trí lực chứng ngộ, đạt tới chân lí. § Dịch ý tiếng Phạn “bát-nhã” 般若.
2. Thông minh tài trí.
3. (Phật giáo dụng ngữ) Trí lực chứng ngộ, đạt tới chân lí. § Dịch ý tiếng Phạn “bát-nhã” 般若.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0