Có 3 kết quả:
yểm • ám • ảm
Âm Hán Việt: yểm, ám, ảm
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日奄
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: AKLU (日大中山)
Unicode: U+667B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: nhật 日 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日奄
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: AKLU (日大中山)
Unicode: U+667B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ǎn ㄚㄋˇ, àn ㄚㄋˋ, yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am2
Âm Nhật (onyomi): アン (an), オン (on), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 22 - Tam đắc kỳ 1 - Nhãn thi - 菊秋百詠其二十二-三得其一-眼詩 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vũ hậu khán sơn - 雨後看山 (Phan Đức Dư)
• Xuân phong lâu - 春風樓 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, không sáng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mặt trời không có ánh sáng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 暗.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm, không sáng sủa — Mưa dầm, trời tối.
Từ ghép 9
ảm ái 晻曖 • ảm ái 晻濭 • ảm ái 晻薆 • ảm ái 晻藹 • ảm ảm 晻晻 • ảm ế 晻翳 • ảm muội 晻昧 • ảm thế 晻世 • ảm trẩm 晻黮