Có 1 kết quả:
huyên
Tổng nét: 13
Bộ: nhật 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日宣
Nét bút: 丨フ一一丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: AJMM (日十一一)
Unicode: U+6684
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あたたか.い (atataka.i)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あたたか.い (atataka.i)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiểu vọng Bạch Đế thành Diêm sơn - 曉望白帝城鹽山 (Đỗ Phủ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nguyên đán thí bút ngôn chí - 元旦試筆言志 (Nguyễn Cao)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê) - 無題(待得郎來月已低) (Lý Thương Ẩn)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nguyên đán thí bút ngôn chí - 元旦試筆言志 (Nguyễn Cao)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê) - 無題(待得郎來月已低) (Lý Thương Ẩn)
• Vô Tận thượng nhân Đông Lâm thiền cư - 無盡上人東林禪居 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nắng ấm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm, ấm áp. ◇Lí Văn Úy 李文蔚: “Thiên khí huyên nhiệt, ngã lai giá lí hiết lương” 天氣暄熱, 我來這裡歇涼 (Yến thanh bác ngư 燕青博魚) Khí trời nóng ấm, tôi đến trong đó hóng mát.
2. (Tính) Xốp (tiếng địa phương). ◎Như: “giá man đầu ngận huyên” 這饅頭很暄 bánh bao này rất xốp.
3. (Danh) “Hàn huyên” 寒暄 chuyện trò, thăm hỏi. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai” 彼此謙讓坐下, 寒暄已畢, 擺上兩席酒來 (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra.
2. (Tính) Xốp (tiếng địa phương). ◎Như: “giá man đầu ngận huyên” 這饅頭很暄 bánh bao này rất xốp.
3. (Danh) “Hàn huyên” 寒暄 chuyện trò, thăm hỏi. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai” 彼此謙讓坐下, 寒暄已畢, 擺上兩席酒來 (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Ánh mặt trời ấm (nắng ấm), chủ khách hỏi thăm nhau gọi là hàn huyên 寒暄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Ánh nắng) ấm áp;
② (đph) Xốp.
② (đph) Xốp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huyên 煊.
Từ ghép 2