Có 2 kết quả:
hạ • xuyết
Tổng nét: 13
Bộ: nhật 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日叚
Nét bút: 丨フ一一フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: ARYE (日口卜水)
Unicode: U+6687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiá ㄒㄧㄚˊ, xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Nôm: há
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひま (hima), いとま (itoma)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: haa6
Âm Nôm: há
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひま (hima), いとま (itoma)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: haa6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 - 贈陳台川其一 (Phan Bội Châu)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Kinh sư Phạm minh chủ từ - 京師范盟主祠 (Vũ Văn Lý)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Quan xá - 官舍 (Trần Quan)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 - 贈陳台川其一 (Phan Bội Châu)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ
2. thôi, nghỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” 暇日 ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” 無暇及此 không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ hạnh kiến cố” 暇幸見顧 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Khi nào rảnh xin đến thăm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhàn rỗi.
② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.
② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc: 無暇 Không được rỗi; 工餘之暇 Lúc nhàn rỗi sau giờ làm; 暇日 Ngày rảnh việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rảnh rang, nhàn rỗi. Ta vẫn nói Nhàn hạ.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ
2. thôi, nghỉ