Có 2 kết quả:
vận • vựng
Tổng nét: 13
Bộ: nhật 日 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱日軍
Nét bút: 丨フ一一丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: ABJJ (日月十十)
Unicode: U+6688
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yūn ㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Nôm: quầng, vầng, vừng
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): ぼか.す (boka.su), ぼか.る (boka.ru), かさ (kasa), くま (kuma), ぼかし (bokashi), めまい (memai)
Âm Hàn: 훈, 운
Âm Quảng Đông: wan4, wan6
Âm Nôm: quầng, vầng, vừng
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): ぼか.す (boka.su), ぼか.る (boka.ru), かさ (kasa), くま (kuma), ぼかし (bokashi), めまい (memai)
Âm Hàn: 훈, 운
Âm Quảng Đông: wan4, wan6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch - 正月崇讓宅 (Lý Thương Ẩn)
• Điểm giáng thần (Cô quán điều điều) - 點絳唇(孤館迢迢) (Chu Bang Ngạn)
• Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí - 和鄉先生韻柬諸同志 (Nguyễn Trãi)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Lư Châu thành hạ - 廬州城下 (Triệu Bỉnh Văn)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Ngô Văn Anh)
• Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch - 正月崇讓宅 (Lý Thương Ẩn)
• Điểm giáng thần (Cô quán điều điều) - 點絳唇(孤館迢迢) (Chu Bang Ngạn)
• Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí - 和鄉先生韻柬諸同志 (Nguyễn Trãi)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Lư Châu thành hạ - 廬州城下 (Triệu Bỉnh Văn)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 09 - 贈秀才入軍其九 (Kê Khang)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Ngô Văn Anh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Vựng. Xem Vựng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vầng sáng của mặt trời, mặt trăng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: “vựng đảo” 暈倒 hôn mê, “vựng quyết” 暈厥 ngất đi.
2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: “vựng cơ” 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” 暈車 say xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” 人眩暈不能立, 坐地上 (Địa chấn 地震) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
3. (Tính) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: “đầu vựng nhãn hoa” 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: “nguyệt vựng” 月暈 quầng trăng.
5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” 夢覺燈生暈, 宵殘雨送涼 (Túc long cung than 宿龍宮灘) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: “tửu vựng” 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.
2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: “vựng cơ” 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” 暈車 say xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” 人眩暈不能立, 坐地上 (Địa chấn 地震) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
3. (Tính) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: “đầu vựng nhãn hoa” 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: “nguyệt vựng” 月暈 quầng trăng.
5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” 夢覺燈生暈, 宵殘雨送涼 (Túc long cung than 宿龍宮灘) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: “tửu vựng” 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừng sáng của mặt trời mặt trăng.
② Mê, quáng, như đầu vựng 頭暈 đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng 目暈 mắt quáng. Ðang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.
② Mê, quáng, như đầu vựng 頭暈 đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng 目暈 mắt quáng. Ðang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quầng (vừng sáng của mặt trời, mặt trăng): 月暈 Quầng trăng;
② Choáng váng: 眼暈 Hoa mắt. Xem 暈 [yun].
② Choáng váng: 眼暈 Hoa mắt. Xem 暈 [yun].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Choáng, chóng mặt: 頭暈 Choáng đầu;
② Ngất, sốc. Xem 暈 [yùn].
② Ngất, sốc. Xem 暈 [yùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vầng sáng xung quanh mặt trời, mặt trăng — Vầng sáng xung quanh ngọn đèn — Quáng mắt. Loá mắt — Mê man choáng váng. Td: Hôn vựng — Đáng lẽ đọc Vận. Ta quen đọc Vựng.
Từ ghép 3