Từ điển trích dẫn
1. Không hẹn trước mà giống nhau. § Cũng như “ám hợp”
暗合. ◇Tôn Thịnh
孫盛: “Tích vị độc thử thư, ý thường vị chí lí như thử. Kim kiến chi, chánh dữ nhân ý ám đồng”
昔未讀此書,
意嘗謂至理如此.
今見之,
正與人意暗同 (Tấn Dương Thu
晉陽秋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình cờ mà giống nhau, không cố ý.
Bình luận