Có 1 kết quả:

ám độ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trôi qua một cách âm thầm lặng lẽ không hay không biết. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ám độ nam lâu nguyệt, Hàn thâm bắc chử vân” 暗度南樓月, 寒深北渚雲 (Chu trung dạ tuyết hữu hoài 舟中夜雪有懷).
2. Ngấm ngầm tráo đổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoán phỏng chừng, không biết rõ.

Một số bài thơ có sử dụng