Có 1 kết quả:
ám ảnh
Từ điển phổ thông
1. hình bóng
2. nỗi ám ảnh
2. nỗi ám ảnh
Từ điển trích dẫn
1. Bóng đen. ◇Lưu Bạch Vũ 劉白羽: “Tha tinh quang diệu nhãn, hỏa nhất bàn tiên hồng, hỏa nhất bàn cường liệt, bất tri bất giác, sở hữu ám ảnh lập khắc đô bị tha chiếu minh liễu” 它晶光耀眼, 火一般鮮紅, 火一般強烈, 不知不覺, 所有暗影立刻都被它照明了 (Nhật xuất 日出).
2. Tỉ dụ ô trọc. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Ngã bất năng tái nhượng cựu đích ám ảnh tại sanh mệnh thượng lưu hạ hắc điểm” 我不能再讓舊的暗影在生命上留下黑點 (Cổ ốc 古屋, Đệ tứ bộ ngũ 第四部五).
2. Tỉ dụ ô trọc. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Ngã bất năng tái nhượng cựu đích ám ảnh tại sanh mệnh thượng lưu hạ hắc điểm” 我不能再讓舊的暗影在生命上留下黑點 (Cổ ốc 古屋, Đệ tứ bộ ngũ 第四部五).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóng mờ trong tối, không thấy rõ — Hình ảnh tối tăm — Ngày nay ta hiểu Ám ảnh là theo sát không rời, không quên được, như vậy là không đúng với nguyên nghĩa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0