Có 1 kết quả:

ám thám

1/1

ám thám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gián điệp, trinh thám

Từ điển trích dẫn

1. Dò la (âm thầm kín đáo). ◎Như: “kí giả nhược phong văn mỗ hạng tiêu tức, thường hội trảo tương quan nhân viên ám thám kì khẩu phong” , .
2. Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là “mật thám” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét ngầm. Cũng như mật thám.

Bình luận 0