Có 1 kết quả:
ám lưu
Từ điển phổ thông
dòng nước ngầm dưới sông hoặc dưới biển
Từ điển trích dẫn
1. Dòng nước chảy ngầm. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Hốt hữu ám lưu giang để xuất, Cổn phiên thủy diện tác xa luân” 忽有暗流江底出, 滾翻水面作車輪 (Bạc Quang Khẩu 泊光口).
2. Trôi chảy lặng lẽ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nguyệt bạch yên thanh thủy ám lưu, Cô viên hàm hận khiếu trung thu” 月白煙青水暗流, 孤猿銜恨叫中秋 (Viên 猿).
3. Tỉ dụ khuynh hướng tư tưởng hoặc động thái xã hội tiềm ẩn.
2. Trôi chảy lặng lẽ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nguyệt bạch yên thanh thủy ám lưu, Cô viên hàm hận khiếu trung thu” 月白煙青水暗流, 孤猿銜恨叫中秋 (Viên 猿).
3. Tỉ dụ khuynh hướng tư tưởng hoặc động thái xã hội tiềm ẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước chảy ngầm dưới đất.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0